Loading...

CÔNG TY CP DỊCH VỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ VINAHEMA

Tiêng việt

Chính thức áp thuế TTĐB đối với đồ uống có đường 8% từ năm 2027, năm 2028 lên 10%

Ngày 14-6-2025
Chính thức áp thuế TTĐB đối với đồ uống có đường 8% từ năm 2027, năm 2028 lên 10%

Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) vừa được Quốc hội thông qua, đồ uống có đường sẽ chịu thuế 8% từ năm 2027, năm 2028 lên 10%; áp thuế tuyệt đối với thuốc lá; rượu - bia lộ trình tăng từ 35-90%...

14-6-2025

Quốc hội vừa biểu quyết thông qua Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi).

Như Sức khỏe và Đời sống đã thông tin, tại Kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XV diễn ra sáng 14/6, Quốc hội đã bấm nút thông qua Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi). 

Luật này quy định về đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, hoàn thuế, khấu trừ thuế và giảm thuế tiêu thụ đặc biệt.

Tại Điều 8 về thuế suất và mức thuế tuyệt đối: Thuế suất và mức thuế tuyệt đối thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được quy định tại Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau:

BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

STTHàng hóa, dịch vụThuế suất và mức thuế tuyệt đối
Thuế suất (%)Mức thuế tuyệt đối
IHàng hóa  
1Thuốc lá  
 a) Thuốc lá điếu75

- Từ 1/1/2027: 2.000 đồng/bao

- Từ 1/1/2028: 4.000 đồng/bao

- Từ 1/1/2029: 6.000 đồng/bao

- Từ 1/1/2030: 8.000 đồng/bao

- Từ 1/1/2031: 10.000 đồng/bao

 b) Xì gà75

- Từ 1/1/2027: 20.000 đồng/điếu

- Từ 1/1/2028: 40.000 đồng/điếu

- Từ 1/1/2029: 60.000 đồng/điếu

- Từ 1/1/2030: 80.000 đồng/điếu

-Từ 1/1/2031: 100.000 đồng/điếu

 c) Thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác75

- Từ 1/1/2027: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 1/1/2028: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 1/1/2029: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 1/1/2030: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 1/1/2031: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml

2Rượu  
 a) Rượu từ 20 độ trở lên

- Từ 1/1/2026: 65

- Từ 1/1/2027: 70

- Từ 1/1/2028: 75

- Từ 1/1/2029: 80

- Từ 1/1/2030 : 85

- Từ 1/1/2031: 90

 
 b) Rượu dưới 20 độ

- Từ 1/1/2026 : 35

- Từ 1/1/2027: 40

- Từ 1/1/2028: 45

- Từ 1/1/2029: 50

- Từ 1/1/2030: 55

- Từ 1/1/2031: 60

 
3Bia

- Từ 1/1/2026: 65

- Từ 1/1/2027: 70

- Từ 1/1/2028: 75

- Từ 1/1/2029: 80

- Từ 1/1/2030: 85

- Từ 1/1/2031: 90

 
4Xe có gắn động cơ dưới 24 chỗ  
 a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này  
 - Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống35 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm340 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm350 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm360 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm390 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3110 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3130 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3150 
 b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này15 
 c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này10 
 d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại khoản này  
 - Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống

- Từ 1/1/2026: 15

- Từ 1/1/2027: 18

- Từ 1/1/2028: 21

- Từ 1/1/2029: 24

 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

- Từ 1/1/2026: 20

- Từ 1/1/2027: 23

- Từ 1/1/2028: 26

- Từ 1/1/2029: 29

 
 - Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3

- Từ 1/1/2026: 25

- Từ 1/1/2027: 28

- Từ 1/1/2028: 31

- Từ 1/1/2029: 34

 
 đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện theo quy định của Chính phủ, xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định, xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiênBằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. 
 e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh họcBằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại khoản này. 
 g) Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện  
 * Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy bằng pin  
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người  
 + Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/20273 
 + Từ ngày 01/3/202711 
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ  
 + Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/20272 
 + Từ ngày 01/3/20277 
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ  
 + Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/20271 
 + Từ ngày 01/3/20274 
 - Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng  
 + Từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 28/02/20272 
 + Từ ngày 01/3/20277 
 * Xe có động cơ dưới 24 chỗ chạy điện khác:  
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người15 
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ10 
 - Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ5 
 - Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô tải VAN có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng10 
 h) Xe ô tô nhà ở lưu động không phân biệt dung tích xi lanh75 
5Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm320 
6Máy bay, trực thăng, tàu lượn30 
7Du thuyền30 
8Xăng các loại  
 a) Xăng10 
 b) Xăng E58 
 c) Xăng E107 
9Điều hoà nhiệt độ công suất trên 24.000 BTU đến 90.000 BTU10 
10Bài lá40 
11Vàng mã, hàng mã70 
12Nước giải khát theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) có hàm lượng đường trên 5g/100ml

- Từ 1/1/2027: 8

- Từ 1/1/2028: 10

 
IIDịch vụ  
1Kinh doanh vũ trường40 
2Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê30 
3Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng35 
4Kinh doanh đặt cược30 
5Kinh doanh gôn20 
6Kinh doanh xổ số15 

Mức thuế tuyệt đối đối với thuốc lá điếu tại điểm a mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với bao thuốc lá có 20 điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với bao thuốc lá khác 20 điếu.

Mức thuế tuyệt đối đối với xì gà tại điểm b mục 1 phần I của Biểu thuế này áp dụng với xì gà có trọng lượng 20g/điếu. Chính phủ hướng dẫn quy đổi mức thuế tuyệt đối áp dụng đối với xì gà có trọng lượng khác 20g/điếu.

Tác giả : Theo SKĐS